🔍
Search:
SÁNG TẠO
🌟
SÁNG TẠO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
전에 없던 것을 새로 만들어 내다.
1
SÁNG TẠO:
Tạo mới cái chưa từng có trước đây.
-
☆
Danh từ
-
1
전에 없던 것을 새로 만들어 냄.
1
SỰ SÁNG TẠO:
Việc tạo mới cái chưa từng có trước đây.
-
Danh từ
-
1
처음으로 만들어진 사물.
1
VẬT SÁNG TẠO:
Sự vật lần đầu tiên được tạo ra.
-
☆
Danh từ
-
1
지금까지 없던 새로운 것을 생각해 내는 능력.
1
SỨC SÁNG TẠO:
Khả năng nghĩ ra cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay.
-
Danh từ
-
1
전에 없던 것이나 새로운 것을 만드는 성질.
1
TÍNH SÁNG TẠO:
Tính chất tạo ra cái mới hoặc cái chưa từng có.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 것을 모방하지 않고 새로운 것을 생각해 내거나 만들어 내는 성질.
1
TÍNH SÁNG TẠO:
Tính chất nghĩ ra hoặc làm ra cái mới mà không bắt chước cái khác.
-
Danh từ
-
1
기독교에서, 세상의 모든 것을 만든 하나님을 이르는 말.
1
ĐẤNG SÁNG TẠO:
Từ chỉ Chúa Trời, đấng tạo ra mọi thứ trên thế gian trong Cơ đốc giáo.
-
☆
Danh từ
-
1
지금까지 없던 새로운 것을 생각해 내는 특성.
1
TÍNH SÁNG TẠO:
Tính chất nghĩ được ra cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay.
-
☆
Danh từ
-
1
전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하는 것.
1
TÍNH SÁNG TẠO:
Việc lần đầu tiên tạo ra hoặc mới thực hiện cái chưa từng có trước đây.
-
Danh từ
-
1
신에 의해 만들어진 모든 것.
1
VẬT ĐƯỢC SÁNG TẠO:
Mọi cái được tạo nên bởi thần thánh.
-
Danh từ
-
1
다른 것을 모방하지 않고 새로운 것을 생각해 내거나 만들어 내는 능력.
1
NĂNG LỰC SÁNG TẠO:
Năng lực không mô phỏng cái khác mà nghĩ ra hoặc làm ra cái mới.
-
☆
Định từ
-
1
지금까지 없던 새로운 것이 나타나 있는.
1
MANG TÍNH SÁNG TẠO:
Cái mới chưa từng có từ trước tới nay xuất hiện.
-
☆
Danh từ
-
1
지금까지 없던 새로운 것이 나타나 있는 것.
1
TÍNH CHẤT SÁNG TẠO:
Việc cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay xuất hiện.
-
☆
Định từ
-
1
전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하는.
1
MANG TÍNH SÁNG TẠO:
Tạo mới hay làm đầu tiên một cái gì đó mà trước đây không có.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 사상, 학설 등을 처음 시작하거나 내세우다.
1
SÁNG TẠO, KHỞI XƯỚNG:
Lần đầu tiên bắt đầu hoặc lập ra tư tưởng, học thuyết hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하다.
1
SÁNG TẠO:
Lần đầu tiên tạo ra hoặc mới thực hiện cái chưa từng có trước đây.
-
2
신이 우주 만물을 처음으로 만들다.
2
TẠO RA, SINH RA:
Thượng đế tạo ra vạn vật lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1
전에 없던 것을 처음으로 만든 사람.
1
TÁC GIẢ, NGƯỜI SÁNG TẠO:
Người lần đầu tiên tạo ra cái vốn không có trước đây.
-
Động từ
-
1
무엇을 처음으로 만들어 내다.
1
SÁNG TẠO:
Tạo ra cái gì đó lần đầu tiên.
-
2
예술 작품을 독창적으로 만들어 내다.
2
SÁNG TÁC:
Tạo ra tác phẩm nghệ thuật một cách độc đáo.
-
3
말이나 일 등을 거짓으로 지어내다.
3
NGỤY TẠO:
Tạo ra lời nói hay việc… một cách giả dối.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 사상, 학설 등을 처음 시작하거나 내세움.
1
SỰ SÁNG TẠO, SỰ KHỞI XƯỚNG:
Việc lần đầu tiên bắt đầu hoặc lập ra tư tưởng, học thuyết hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
전에 없던 것이 새로 만들어지다.
1
ĐƯỢC SÁNG TẠO, ĐƯỢC LẬP RA:
Cái vốn không có trước đây được tạo mới.
🌟
SÁNG TẠO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
기계를 이용하는 방식.
1.
KIỂU MÁY MÓC:
Phương thức sử dụng máy móc.
-
2.
인간의 감정이나 창의성 없이 맹목적이나 수동적으로 생각하거나 행동하는 방식.
2.
KIỂU MÁY MÓC, CÁCH MÁY MÓC:
Phương thức suy nghĩ hoặc hành động một cách thụ động và mù quáng không có tính sáng tạo hay tình cảm của con người.
-
Danh từ
-
1.
신기하고 묘한 예감이나 느낌.
1.
SỰ LINH CẢM:
Cảm giác hay dự cảm thần kỳ và bí hiểm.
-
2.
창조적인 활동과 관련한 기발하고 좋은 생각.
2.
CẢM HỨNG:
Suy nghĩ hay và độc đáo liên quan với hành động mang tính sáng tạo.
-
Danh từ
-
1.
기계를 이용하는 것.
1.
TÍNH MÁY MÓC, TÍNH CƠ GIỚI, TÍNH CƠ KHÍ:
Việc sử dụng máy móc.
-
2.
기계와 관련된 것.
2.
TÍNH MÁY MÓC, TÍNH CƠ GIỚI:
Việc liên quan tới máy móc.
-
3.
기계처럼 정확하고 규칙적인 것.
3.
TÍNH MÁY MÓC:
Sự chính xác và mang tính quy tắc như máy móc.
-
4.
인간의 감정이나 창의성 없이 맹목적이고 수동적으로 하는 것.
4.
TÍNH MÁY MÓC:
Việc Làm một cách thụ động và mù quáng chứ không có sự sáng tạo hay tình cảm của con người.
-
Định từ
-
1.
기계를 이용하는.
1.
MANG TÍNH MÁY MÓC, MANG TÍNH CƠ GIỚI, MANG TÍNH CƠ KHÍ:
Sử dụng máy móc.
-
2.
기계와 관련된.
2.
MANG TÍNH MÁY MÓC, MANG TÍNH CƠ GIỚI, MANG TÍNH CƠ KHÍ:
Liên quan tới máy móc.
-
3.
기계처럼 정확하고 규칙적인.
3.
MANG TÍNH MÁY MÓC:
Mang tính chính xác và quy tắc như cỗ máy.
-
4.
인간의 감정이나 창의성 없이 맹목적이고 수동적으로 하는.
4.
MANG TÍNH MÁY MÓC:
Làm một cách thụ động và áp đặt chứ không có sự sáng tạo hay tình cảm của con người.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 동물이 하던 일을 기계가 대신하게 됨. 또는 그렇게 되게 함.
1.
SỰ CƠ GIỚI HÓA:
Việc máy móc thay thế, làm những việc mà con người hay động vật từng làm. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
행동이나 생각 등이 자주성이나 창조성을 잃고 기계처럼 됨. 또는 그렇게 되게 함.
2.
SỰ MÁY MÓC, SỰ RẬP KHUÔN HÓA:
Việc hành động, suy nghĩ trở nên như cái máy và mất tính tự chủ hay tính sáng tạo. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 하던 일을 기계가 대신하게 되다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
CƠ GIỚI HÓA:
Máy móc làm thay những việc mà con người hay động vật từng làm. Hoặc khiến cho như vậy.
-
2.
행동이나 생각 등이 자주성이나 창조성을 잃고 기계처럼 되다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
KHIẾN CHO TRỞ NÊN MÁY MÓC, KHIẾN CHO RẬP KHUÔN:
Hành động hay suy nghĩ mất tính tự chủ hay tính sáng tạo và trở nên như cái máy. Hoặc khiến cho như vậy.
-
Danh từ
-
1.
이 세상의 모든 것을 만들고 다스리는 신.
1.
ĐẤNG TẠO HÓA, THƯỢNG ĐẾ:
Vị thần sáng tạo và dẫn dắt mọi vật trên thế gian này.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 하던 일을 기계가 대신하게 되다.
1.
ĐƯỢC CƠ GIỚI HÓA:
Máy móc làm thay những việc mà con người hay động vật từng làm.
-
2.
행동이나 생각 등이 자주성이나 창조성을 잃고 기계처럼 되다.
2.
TRỞ NÊN MÁY MÓC, TRỞ NÊN RẬP KHUÔN:
Hành động, suy nghĩ trở nên như cái máy và mất tính tự chủ hay tính sáng tạo.
-
Danh từ
-
1.
음악 연주나 예술 창작에서, 하나의 주제를 바탕으로 가락, 리듬, 내용, 성질 등을 조금씩 바꾸어 연주하거나 만듦. 또는 그런 연주나 작품.
1.
SỰ BIẾN TẤU, SỰ CẢI BIÊN, KHÚC BIẾN TẤU, PHẦN CẢI BIÊN:
Sự biểu diễn hay sáng tạo bằng cách thay đổi một chút tính chất, nội dung, nhịp điệu, giai điệu trên nền một chủ đề trong sáng tác nghệ thuật hoặc biểu diễn âm nhạc. Hoặc sự biểu diễn hay tác phẩm đó.
-
None
-
1.
조선 제4대 왕(1397~1450). 집현전을 두어 학문을 발전시켰고, 훈민정음을 만들었다. 조선 왕조의 기틀을 확고히 한 왕이다.
1.
SEJONGDAEWANG; VUA SEJONG:
Hoàng đế thứ 4(1397~1450) của triều đại Joseon. Người đã lập Tập Hiền Điện (Jiphyeonjeon) để phát triển học vấn nước nhà, và sáng tạo ra Huấn Dân chính âm (bảng chữ cái tiếng Hàn). Hơn nữa ông còn là vị vua củng cố nền tảng vững chắc cho triều đại Joseon.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
우주를 창조하고 세상을 다스린다고 믿어지는 신비한 존재.
1.
ÔNG TRỜI:
Đấng thần bí, được tin là lãnh đạo thế gian và sáng tạo ra vũ trụ.
-
2.
기독교에서 믿는 신을 가톨릭교에서 부르는 이름.
2.
CHÚA TRỜI:
Tên mà đạo Thiên chúa giáo gọi vị thần tín ngưỡng, trong Cơ đốc giáo.